TẠM DỪNG Stardew Valley Việt hóa - Khởi động

Status
Không mở trả lời sau này.

fury

Thành viên cấp 1
12/8/16
32
5
8
đồng tháp
ukm đúng rồi
Chưa chơi game và đây là số lỗi mình nhặt ra trong 01 file (_events.json với khoảng hơn 250 dòng)

"No? Okay... I'll find a different home for the poor thing.": "Không? Được thôi... tôi sẽ tìm nhà khác cho người nghèo.",
"Finally! I was starting to get worried you wanted to dance with someone else!": "Cuối cùng! E đã lo rằng anh muốn nhảy với người khác!",
"*sigh*... My days of being Flower Queen are over... so it's a bittersweet dance for me.": "*thở dài*... Ngày tôi muốn làm Nữ Hoàng Hoa đã kết thúc... vì thế nó sẽ là một điệu nhảy buồn cho tôi.",
"Ugh... do we have to? Alright.": "Ugh... chúng ta có nên? Mà thôi được rồi!",
"Aw, I gotta put on that dorky suit again? I thought now that we're married... Well, alright.": "Aw, anh mặc có ổn không? Anh nghĩ như lúc chúng ta làm đám cưới... Tốt, được rồi.",
"I must have hit my head pretty hard... I've forgotten everything about the last @number levels of the mine.": "Có cái gì đó đập vào đầu mình... Mình đã quên mọi thứ @number tầng cuối của hầm mỏ.",
"I finished writing my book, and it ended up being a mystery novel! Remember when you told me you were into mystery?": "Tôi cuối cùng đã viết xong cuốn sách của tôi, và nó kết thúc cuốn tiểu thuyết thần bí! Bạn có nhớ bạn nói thích thể loại này?",
"Well, here it is... '@Key'. It's about a government land surveyor who visits a tiny, isolated mining community... and discovers some disturbing secrets.": "Vâng, đây là một... '@Key'. Về một địa chủ và những người đến thăm, cô lập trong một khu khai thác mỏ... và phát hiện ra một điều đáng lo ngại.",
"Behold, '@Key'. It's about a boy who forms a symbiotic partnership with a semi-telepathic lifeform. Together they unravel the dark mysteries of an interstellar cabal.": "Kìa, '@Key'. Nó nói về cậu bé sống cộng sinh cùng một nhà ngoại cảm. Họ cùng làm sáng tỏ những bí ẩn của các vì sao.",
"I finished writing my book, and it ended up being a romance novel! ...You told me once that you enjoyed the genre, and, well, I've also been able to draw some inpsiration from real life experiences lately.": "Tôi viết xong cuốn sách của tôi, và nó là kết thúc của một tiểu thuyết lãng mạn! ...Như bạn nói với tôi bạn thích thể loại này, và, tốt, tôi đã có một cảm hứng thi ca từ những gì diễn ra trong cuộc sống gần đây.",
"Here it is, '@Key'. It's about a train stewardess who falls in love with a traveling architect... but he's secretly engaged to the ticket collector's daughter!": "Đây, '@Key'. Nó kể về một nhân viên tàu hỏa đã rơi vào tình yêu với một kiến trúc sư đi du lịch... nhưng anh ấy bí mật đính hôn với con gái của người thu vé!",
"If you're enjoying your new life, that's all that matters to me...": "Nếu cháu muốn một cuộc sống mới, điều đó mới quan trọng với ông...",
"@Key Farm has never looked better. It's an honor to the family name.": "Nông trại @Key này, chẳng có cái nào tuyệt hơn. Ta tự hào dòng họ của mình.",
"You're a better farmer than I ever was, and you've brought great honor to the family name.": "Nông trại của cháu tốt hơn cả ta tưởng tượng, và cháu mang lại một niềm tự hào lớn lao cho dòng họ.",
"I can feel it now... My spirit is finally put to rest. Bless you.": "Ta có thể yên nghỉ... Linh hồn ta đã được chấp nhận. Phù hộ cho cháu.",
"The farm hasn't changed much in these past few years... but that's okay.": "Nông trại đã thay đổi nhiều từ vài năm nay... nhưng ổn rồi.",
"Not a valid gift.": "Món quà không giá trị.",
"Wow, I got a low score. I guess Mayor Lewis isn't much of a fish man. Oh well...": "Wow, tôi bị điểm thấp. Tôi đoán rằng chú Mayor Lewis sẽ không chỉ là người ngư dân.Hềy",
"Well, I didn't win... but it was still satisfying to share all my hard work!": "Ồ, tôi không thắng được... nó khiến tôi cảm thấy thất vọng với sự cố gắng chăm chỉ của mình",
"Well, here goes nothing...": "Ồ, chẳng có gì cả",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young lady. She looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young lady's name? ... I believe it starts with a '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người phụ nữ đứng tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên cô ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young lady. She looks a little bashful, but happy to be with you. Hmmm... now what's this young lady's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người phụ nữ đứng tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên cô ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks a little bashful, but happy to be with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông đứng tuổi. Trông anh ta ngượng ngùng nhưng hình như rất hạnh phúc. Tôi chắc là tên anh ta bắt đầu bằng '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with a '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông chững tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên anh ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông chững tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên anh ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"A strange sound was heard in the night...": "Một tiếng động lạ được phát ra vào đêm qua",
"Hmm... I see you sitting in a plush chair by the fire... you're surrounded by luxury, yet filled with lonely desperation.": "Hmm, Tôi thấy bạn đang ngồi trên một chiếc ghế sang trọng bằng ngọn lửa. Vẻ hào nhoáng toát ra từ bạn nhưng trông thật là cô đơn.",
"Now I see you and @Key in a dimly lit room. You look serious... but not unhappy. Something important must be happening.": "Giờ tôi thấy bạn và @Key trong một căn phòng thiếu sáng. Trông thật nghiêm trọng nhưng không thoải mái lắm. Có thứ gì đó quan trọng đang diễn ra",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @key,@key,@Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @key,@Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key và @Key",
"It's a tie between @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key và @Key",
"I'm glad you moved here, farmer @player!": "Chào mừng bạn chuyển đến đây, người nông dân @player!",
"Should we have a baby, @player?": "Bạn có con chưa @player?",
"Ahh... I see you in the saloon, surrounded by friends. It doesn't seem like you have any favorites... you're popular with everyone!": "Ahh, tôi thấy bạn trong quán rượu xung quanh là bạn bè. Hầu như bạn chẳng có sở thích riêng , bạn được mọi người yêu thích",
"@Key, with @number big, slimy fish!": "@Key, với @number những con to và trơn",
"@Key added an @Key to the soup.": "@Key vừa cho thêm @Key vào món soup",
"@Key added a @Key to the soup.": "@Key vừa cho thêm @Key vào món soup",
"Ah... the crystal ball has gone dim. That's all I can do for you, young one.": "À, tinh cầu trở nên mờ đi. Đây là thứ tôi có thể làm cho bạn.",
"The crystal ball has moved on... I see you in a golden room... grinning about something. Oh, I see... You're playing some kind of game and you just can't lose!": "Tinh cầu đang di chuyển. Tôi thấy bạn trong một căn phòng vàng...cười vì chuyện gì đó. Ồ, tôi thấy bạn đang chơi một trò chơi mà chính bạn chẳng thể thua được",
"The crystal ball has moved on... AH! You're in combat! There's something dreadful bearing down on you from the dark, but you seem more than ready to face it.": "Tinh cầu đang di chuyển. Ah, bạn đang chiến đâu! Có thứ gì đó kéo bạn xuống bóng tối, nhưng bạn đã sẵn sàng để chiến đầu với nó.",
"Now, just keep in mind that the future isn't set in stone! Whatever I've told you today can still be changed, if you set your heart on it. Farewell.": "Giờ, hãy nhớ là tương lai không được định đoạt trước. Dù thế nào thì ngày mai cũng sẽ thay đổi thôi, nếu bạn có quyết tâm. Cố lên.",
"Ahhh... yes. It's @Key's birthday. She thought everyone forgot, but then you show up with a nice gift. What a good friend.": "Ahh, đúng thế. Hôm nay là sinh nhật của @Key. Cô ấy làm như mình đã quên, nhưng sau đó tặng bạn một món quà thật tuyệt. Quả là người bạn tốt",
"During the night, @Key gave birth to a baby boy.": "Suốt đêm, @Key làm sinh nhật cho cậu bé.",
"You don't like it, huh? Bah! Kids these days... no appreciation for anything. That was expensive, and I'm not made of money, you know!": "Bạn không thích nó à ? Bah! Những đứa trẻ những ngày này đã không cảm kích vì bất cứ thứ gì. Thật là đắt đỏ, tôi không sản xuất tiền mà, bạn biết chứ!",
"During the night, you gave birth to a baby boy.": "Suốt đêm, @Key làm sinh nhật cho cậu bé.",
"It's nothing fancy, but It's the best I could afford.": "Nó không phải sở thích, nó là thứ tốt nhất bạn có thể cố gắng.",
"Should we adopt a baby, @player?": "Chúng ta có nên bỏ rơi nó không, @player?",
"Should we move forward with the Luau? The governer seems a little hungry.": "Mọi người sẵn sàng đến tiệc bãi biển Luau chưa? Người chủ trì có vẻ đang đói đấy",
"During the night, @Key gave birth to a baby girl.": "Suốt đêm , @Key làm sinh nhật cho cô bé",
"Just look at our little family... We've come a long way, haven't we?": "Nhìn vào gia đình nhỏ của tôi... Chúng tôi đã đi một đoạn đường dài rồi, phải không?",
"Ahh... yes. I see you at the beach. There's some kind of event taking place. You walk up to @Key and say something funny... Hmmm... It seems like you two are good friends.": "Ahh, đúng thế. Tôi thấy bạn trên bãi biển. Có một vài sự kiện đang diễn ra ở đây. Bạn đi đến chỗ @Key và nói chuyện vui vẻ. Hmmm... Dường như hai bạn rất thân với nhau.",
"...Oh? It seems you'll be leaving more than a few heartbroken... Are you playing games with those who put their trust in you? Hmm...": "...Oh? Hình như bạn đang rất buồn... Bạn có muốn chơi một vài trò chơi để lấy lại lòng tin không? Hmm...",
"During the night, @Key gave birth to a @key.": "Suốt đêm, @Key đã làm sinh nhật cho @key.",
"What should we name him?": "Chúng ta đặt tên cho cậu ấy chứ?",
"During the night, the adoption agency dropped off your new boy.": "Suốt đêm, cơ quan trẻ mồ côi đã bỏ rơi con của bạn.",
"Name your new @Key": "Đặt tên @Key",
"Well, should we start the dance now?": "Ồ, chúng ta nhảy chứ?",
"During the night, you gave birth to a baby girl.": "Suốt đêm, bạn làm sinh nhật cho cô bé.",
"The crystal ball has moved on... Now I see you harvesting a plump, ripe melon. You're on a wonderful looking farm, bursting with life!": "Tinh cầu đang di chuyển... Giờ tôi thấy bạn đang thu hoạch những quả dưa hấu đỏ mọng. Bạn đang trên một nông trại trông thật tuyệt vời!",
"The crystal ball has moved on... I see you somewhere dark... but there you are, inspecting a marvelous gemstone! It's glittering in the light of a small lantern.": "Tinh cầu đang di chuyển... Tôi thấy bạn ở nơi rất tối... nhưng nơi bạn ở, có những viên đá quý thật kỳ diệu! Nó tỏa ra hào quang nhỏ.",
"Hmm... I see you laying on a cot... It looks like a hospital. @Key is there to keep you company while you recover. What a nice friend.": "Hmm... tôi thấy bạn đang nằm trên giường... Hình như là bệnh viện. @Key đến để duy trì hoạt động công ty khi bạn đang hồi phục. Quả là người bạn tốt.",
"During the night, the adoption agency dropped off your new girl.": "Đêm qua, cơ quan trẻ mồ côi bỏ rơi con gái của bạn.",
"Ahhh... yes. It's @Key's birthday. He thought everyone forgot, but then you show up with a nice gift. What a good friend.": "Ahh... đúng thế. Đó là sinh nhật của @Key. Anh ấy làm như đã quên mọi thứ, nhưng đột nhiên tặng cho bạn một món quà. Đúng làm một người bạn tốt.",
"What should we name her?": "Chúng ta đặt tên cô ấy là gì nhỉ?",

Hi vọng phần hội thoại các bạn biên tập kỹ hơn.
đó 1 số câu bị mất chử đa số chử u thì fai còn mấy câu bị sai khoản cách
 

kaka2016

Thành viên mới
23/8/16
1
0
1
32
viet nam
Chưa chơi game và đây là số lỗi mình nhặt ra trong 01 file (_events.json với khoảng hơn 250 dòng)

"No? Okay... I'll find a different home for the poor thing.": "Không? Được thôi... tôi sẽ tìm nhà khác cho người nghèo.",
"Finally! I was starting to get worried you wanted to dance with someone else!": "Cuối cùng! E đã lo rằng anh muốn nhảy với người khác!",
"*sigh*... My days of being Flower Queen are over... so it's a bittersweet dance for me.": "*thở dài*... Ngày tôi muốn làm Nữ Hoàng Hoa đã kết thúc... vì thế nó sẽ là một điệu nhảy buồn cho tôi.",
"Ugh... do we have to? Alright.": "Ugh... chúng ta có nên? Mà thôi được rồi!",
"Aw, I gotta put on that dorky suit again? I thought now that we're married... Well, alright.": "Aw, anh mặc có ổn không? Anh nghĩ như lúc chúng ta làm đám cưới... Tốt, được rồi.",
"I must have hit my head pretty hard... I've forgotten everything about the last @number levels of the mine.": "Có cái gì đó đập vào đầu mình... Mình đã quên mọi thứ @number tầng cuối của hầm mỏ.",
"I finished writing my book, and it ended up being a mystery novel! Remember when you told me you were into mystery?": "Tôi cuối cùng đã viết xong cuốn sách của tôi, và nó kết thúc cuốn tiểu thuyết thần bí! Bạn có nhớ bạn nói thích thể loại này?",
"Well, here it is... '@Key'. It's about a government land surveyor who visits a tiny, isolated mining community... and discovers some disturbing secrets.": "Vâng, đây là một... '@Key'. Về một địa chủ và những người đến thăm, cô lập trong một khu khai thác mỏ... và phát hiện ra một điều đáng lo ngại.",
"Behold, '@Key'. It's about a boy who forms a symbiotic partnership with a semi-telepathic lifeform. Together they unravel the dark mysteries of an interstellar cabal.": "Kìa, '@Key'. Nó nói về cậu bé sống cộng sinh cùng một nhà ngoại cảm. Họ cùng làm sáng tỏ những bí ẩn của các vì sao.",
"I finished writing my book, and it ended up being a romance novel! ...You told me once that you enjoyed the genre, and, well, I've also been able to draw some inpsiration from real life experiences lately.": "Tôi viết xong cuốn sách của tôi, và nó là kết thúc của một tiểu thuyết lãng mạn! ...Như bạn nói với tôi bạn thích thể loại này, và, tốt, tôi đã có một cảm hứng thi ca từ những gì diễn ra trong cuộc sống gần đây.",
"Here it is, '@Key'. It's about a train stewardess who falls in love with a traveling architect... but he's secretly engaged to the ticket collector's daughter!": "Đây, '@Key'. Nó kể về một nhân viên tàu hỏa đã rơi vào tình yêu với một kiến trúc sư đi du lịch... nhưng anh ấy bí mật đính hôn với con gái của người thu vé!",
"If you're enjoying your new life, that's all that matters to me...": "Nếu cháu muốn một cuộc sống mới, điều đó mới quan trọng với ông...",
"@Key Farm has never looked better. It's an honor to the family name.": "Nông trại @Key này, chẳng có cái nào tuyệt hơn. Ta tự hào dòng họ của mình.",
"You're a better farmer than I ever was, and you've brought great honor to the family name.": "Nông trại của cháu tốt hơn cả ta tưởng tượng, và cháu mang lại một niềm tự hào lớn lao cho dòng họ.",
"I can feel it now... My spirit is finally put to rest. Bless you.": "Ta có thể yên nghỉ... Linh hồn ta đã được chấp nhận. Phù hộ cho cháu.",
"The farm hasn't changed much in these past few years... but that's okay.": "Nông trại đã thay đổi nhiều từ vài năm nay... nhưng ổn rồi.",
"Not a valid gift.": "Món quà không giá trị.",
"Wow, I got a low score. I guess Mayor Lewis isn't much of a fish man. Oh well...": "Wow, tôi bị điểm thấp. Tôi đoán rằng chú Mayor Lewis sẽ không chỉ là người ngư dân.Hềy",
"Well, I didn't win... but it was still satisfying to share all my hard work!": "Ồ, tôi không thắng được... nó khiến tôi cảm thấy thất vọng với sự cố gắng chăm chỉ của mình",
"Well, here goes nothing...": "Ồ, chẳng có gì cả",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young lady. She looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young lady's name? ... I believe it starts with a '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người phụ nữ đứng tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên cô ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young lady. She looks a little bashful, but happy to be with you. Hmmm... now what's this young lady's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người phụ nữ đứng tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên cô ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks a little bashful, but happy to be with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông đứng tuổi. Trông anh ta ngượng ngùng nhưng hình như rất hạnh phúc. Tôi chắc là tên anh ta bắt đầu bằng '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with a '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông chững tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên anh ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"Ooo... It's dark, and I see you and a certain young man. He looks quite hopeful, and eager to spend time with you. Hmmm... now what's this young man's name? ... I believe it starts with an '@Key'.": "Ô, bầu trời thật tăm tối, tôi thấy bạn và một người đàn ông chững tuổi. Anh ta trông có vẻ tràn đầy hy vọng và mong muốn dành trọn thời gian cho bạn.Giờ thì tên anh ta là gì vậy, tôi chắc rằng nó bắt đầu với '@Key'",
"A strange sound was heard in the night...": "Một tiếng động lạ được phát ra vào đêm qua",
"Hmm... I see you sitting in a plush chair by the fire... you're surrounded by luxury, yet filled with lonely desperation.": "Hmm, Tôi thấy bạn đang ngồi trên một chiếc ghế sang trọng bằng ngọn lửa. Vẻ hào nhoáng toát ra từ bạn nhưng trông thật là cô đơn.",
"Now I see you and @Key in a dimly lit room. You look serious... but not unhappy. Something important must be happening.": "Giờ tôi thấy bạn và @Key trong một căn phòng thiếu sáng. Trông thật nghiêm trọng nhưng không thoải mái lắm. Có thứ gì đó quan trọng đang diễn ra",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @key,@key,@Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @key,@Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key, @Key và @Key",
"It's a tie between @Key, @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key, @Key và @Key",
"It's a tie between @Key and @Key": "Có một liên kết giữa @Key và @Key",
"I'm glad you moved here, farmer @player!": "Chào mừng bạn chuyển đến đây, người nông dân @player!",
"Should we have a baby, @player?": "Bạn có con chưa @player?",
"Ahh... I see you in the saloon, surrounded by friends. It doesn't seem like you have any favorites... you're popular with everyone!": "Ahh, tôi thấy bạn trong quán rượu xung quanh là bạn bè. Hầu như bạn chẳng có sở thích riêng , bạn được mọi người yêu thích",
"@Key, with @number big, slimy fish!": "@Key, với @number những con to và trơn",
"@Key added an @Key to the soup.": "@Key vừa cho thêm @Key vào món soup",
"@Key added a @Key to the soup.": "@Key vừa cho thêm @Key vào món soup",
"Ah... the crystal ball has gone dim. That's all I can do for you, young one.": "À, tinh cầu trở nên mờ đi. Đây là thứ tôi có thể làm cho bạn.",
"The crystal ball has moved on... I see you in a golden room... grinning about something. Oh, I see... You're playing some kind of game and you just can't lose!": "Tinh cầu đang di chuyển. Tôi thấy bạn trong một căn phòng vàng...cười vì chuyện gì đó. Ồ, tôi thấy bạn đang chơi một trò chơi mà chính bạn chẳng thể thua được",
"The crystal ball has moved on... AH! You're in combat! There's something dreadful bearing down on you from the dark, but you seem more than ready to face it.": "Tinh cầu đang di chuyển. Ah, bạn đang chiến đâu! Có thứ gì đó kéo bạn xuống bóng tối, nhưng bạn đã sẵn sàng để chiến đầu với nó.",
"Now, just keep in mind that the future isn't set in stone! Whatever I've told you today can still be changed, if you set your heart on it. Farewell.": "Giờ, hãy nhớ là tương lai không được định đoạt trước. Dù thế nào thì ngày mai cũng sẽ thay đổi thôi, nếu bạn có quyết tâm. Cố lên.",
"Ahhh... yes. It's @Key's birthday. She thought everyone forgot, but then you show up with a nice gift. What a good friend.": "Ahh, đúng thế. Hôm nay là sinh nhật của @Key. Cô ấy làm như mình đã quên, nhưng sau đó tặng bạn một món quà thật tuyệt. Quả là người bạn tốt",
"During the night, @Key gave birth to a baby boy.": "Suốt đêm, @Key làm sinh nhật cho cậu bé.",
"You don't like it, huh? Bah! Kids these days... no appreciation for anything. That was expensive, and I'm not made of money, you know!": "Bạn không thích nó à ? Bah! Những đứa trẻ những ngày này đã không cảm kích vì bất cứ thứ gì. Thật là đắt đỏ, tôi không sản xuất tiền mà, bạn biết chứ!",
"During the night, you gave birth to a baby boy.": "Suốt đêm, @Key làm sinh nhật cho cậu bé.",
"It's nothing fancy, but It's the best I could afford.": "Nó không phải sở thích, nó là thứ tốt nhất bạn có thể cố gắng.",
"Should we adopt a baby, @player?": "Chúng ta có nên bỏ rơi nó không, @player?",
"Should we move forward with the Luau? The governer seems a little hungry.": "Mọi người sẵn sàng đến tiệc bãi biển Luau chưa? Người chủ trì có vẻ đang đói đấy",
"During the night, @Key gave birth to a baby girl.": "Suốt đêm , @Key làm sinh nhật cho cô bé",
"Just look at our little family... We've come a long way, haven't we?": "Nhìn vào gia đình nhỏ của tôi... Chúng tôi đã đi một đoạn đường dài rồi, phải không?",
"Ahh... yes. I see you at the beach. There's some kind of event taking place. You walk up to @Key and say something funny... Hmmm... It seems like you two are good friends.": "Ahh, đúng thế. Tôi thấy bạn trên bãi biển. Có một vài sự kiện đang diễn ra ở đây. Bạn đi đến chỗ @Key và nói chuyện vui vẻ. Hmmm... Dường như hai bạn rất thân với nhau.",
"...Oh? It seems you'll be leaving more than a few heartbroken... Are you playing games with those who put their trust in you? Hmm...": "...Oh? Hình như bạn đang rất buồn... Bạn có muốn chơi một vài trò chơi để lấy lại lòng tin không? Hmm...",
"During the night, @Key gave birth to a @key.": "Suốt đêm, @Key đã làm sinh nhật cho @key.",
"What should we name him?": "Chúng ta đặt tên cho cậu ấy chứ?",
"During the night, the adoption agency dropped off your new boy.": "Suốt đêm, cơ quan trẻ mồ côi đã bỏ rơi con của bạn.",
"Name your new @Key": "Đặt tên @Key",
"Well, should we start the dance now?": "Ồ, chúng ta nhảy chứ?",
"During the night, you gave birth to a baby girl.": "Suốt đêm, bạn làm sinh nhật cho cô bé.",
"The crystal ball has moved on... Now I see you harvesting a plump, ripe melon. You're on a wonderful looking farm, bursting with life!": "Tinh cầu đang di chuyển... Giờ tôi thấy bạn đang thu hoạch những quả dưa hấu đỏ mọng. Bạn đang trên một nông trại trông thật tuyệt vời!",
"The crystal ball has moved on... I see you somewhere dark... but there you are, inspecting a marvelous gemstone! It's glittering in the light of a small lantern.": "Tinh cầu đang di chuyển... Tôi thấy bạn ở nơi rất tối... nhưng nơi bạn ở, có những viên đá quý thật kỳ diệu! Nó tỏa ra hào quang nhỏ.",
"Hmm... I see you laying on a cot... It looks like a hospital. @Key is there to keep you company while you recover. What a nice friend.": "Hmm... tôi thấy bạn đang nằm trên giường... Hình như là bệnh viện. @Key đến để duy trì hoạt động công ty khi bạn đang hồi phục. Quả là người bạn tốt.",
"During the night, the adoption agency dropped off your new girl.": "Đêm qua, cơ quan trẻ mồ côi bỏ rơi con gái của bạn.",
"Ahhh... yes. It's @Key's birthday. He thought everyone forgot, but then you show up with a nice gift. What a good friend.": "Ahh... đúng thế. Đó là sinh nhật của @Key. Anh ấy làm như đã quên mọi thứ, nhưng đột nhiên tặng cho bạn một món quà. Đúng làm một người bạn tốt.",
"What should we name her?": "Chúng ta đặt tên cô ấy là gì nhỉ?",

Hi vọng phần hội thoại các bạn biên tập kỹ hơn.
Cái này 90% là gg dịch
 

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội
Chưa chơi game và đây là số lỗi mình nhặt ra trong 01 file (_events.json với khoảng hơn 250 dòng)


Hi vọng phần hội thoại các bạn biên tập kỹ hơn.

Cám ơn bạn đã phát hiện lỗi dịch thuật, bạn làm ơn biên dịch lại các câu trên cho hoàn thiện giúp nhóm.
 

Lại Thanh Hà

Đèn lồng Tím
12/1/16
156
2,925
93
Space Sector 2814
Cám ơn bạn đã phát hiện lỗi dịch thuật, bạn làm ơn biên dịch lại các câu trên cho hoàn thiện giúp nhóm.
Cái đó các bạn phải tự làm thôi, mình không có ý định tham gia dự án này.

Đây là thêm 200 câu lỗi từ 500 câu đầu của file Events.json:
"Oh! You brought the cave carrot! Thank you so much, Mr. @player.": "Oh! Bạn mang cho tôi một cà rốt hoang à! Cảm ơn nhiều nhé, ông. @player.",
"Oh! You brought the cave carrot! Thank you so much, Ms. @player.": "Oh! Bạn mang cho tôi một cà rốt hoang à! Cảm ơn nhiều nhé, bà. @player.",
"This looks great... I almost want to eat it myself!": "Trông chúng thật ngon lành... Tôi muốn ăn chúng ngay bây giờ ấy!",
"I hope it wasn't too much trouble... I really do appreciate it.": "Tôi hi vọng nó không có quá nhiều rắc rối... Tôi thật sự đánh giá cao nó đấy.",
"Thanks again for helping me out.": "Cảm ơn một lần nữa vì đã giúp tôi ra khỏi đây.",
"@player, you made it!": "@player, bạn đã làm được!",
"Well, I'd better get started with the reading... Wish me luck.": "Well, tôi sẽ tốt hơn nếu bắt đầu với việc đọc... Chúc tôi may mắn đi.",
"When the time came for me to leave home and start my own life, I moved here. I was drawn to the peaceful beauty of the valley, and hoped that days of quiet reflection in this idyllic": "Đến một lúc nào đó tôi phải rời khỏi nhà và bắt đầu cuộc sống của mình, tôi đến đấy. Tôi bị lôi cuốn bởi vẻ đẹp yên bình của thung lũng, và đã hi vọng rằng những ngày yên tĩnh ở nơi thôn dã này",
"After countless hours scribbling at my writing desk, I present to you my first novel: 'The Rise And Fall Of Planet Yazzo'... It's a sci-fi epic spanning thousands of": "Sau những giờ viết nguệch ngoạc ở bàn làm việc của tôi, tôi sẽ cho bạn xem cuốn tiểu thuyết đầu tiên của tôi: 'The Rise và Fall Of Planet Yazzo'... ",
"years in an exotic planetary system.": "",
"Commander Yutkin stepped through the golden archway as the airlock snapped shut behind him. Today was his first day on Planet Yazzo, and all 14 of the alliance delegates": "",
"had been summoned to the Grand Spire...": "",
"...And as the 7th moon descended beneath the horizon, the planet of Yazzo would begin its sinister transformation... an event for which Commander Yutkin was completely unprepared.": "",
"Well, that concludes my reading. I'll be selling signed copies of the book by the front desk. Thanks for listening!": "Well, đó là phần cuối của phần đọc sách. Tôi sẽ được bán bản sao có chữ ký ở quầy lễ tân. Cảm ơn đã lắng nghe!",
"You know, I got the idea for making a sci-fi book from you. Do you remember?": "Bạn biết mà, tôi có ý tưởng về một cuốn sách khoa học viễn tưởng là từ bạn. Bạn nhớ chứ?",
"After countless hours scribbling at my writing desk, I present to you my first book: 'Blue Tower'... It's a mystery novel set in a surreal, dystopian future.": "Sau nhiều giờ viết nguệch ngoạc ở bàn làm việc, tôi sẽ cho bạn xem cuốn sách đầu tiên của tôi: 'Blue Tower'... Đó là một cuốn tiểu thuyết bí ẩn, về một tương lai đen tối.",
"Well, that concludes my reading. I'll be selling signed copies of the book by the front desk. Thanks for listening!": "Well, đó là phần cuối của phần đọc sách. Tôi sẽ được bán bản sao có chữ ký ở quầy lễ tân. Cảm ơn đã lắng nghe!",
"After countless hours scribbling at my writing desk, I present to you my first novel: 'Camellia Station'... It's a romance novel about a train stewardess who falls in": "",
"love with a traveling architect...": "",
"'Your ticket, sir?' Ticket collector Gozman extended a gloved hand towards the young commuter. 'Ah, yes. I have it right here,' he replied, reaching into his coat pocket.": "",
"Mortified, he discovered that the ticket was missing.": "",
"...'Clara, there's something I must tell you,' he blurted as she turned to leave. Clara turned, slowly, and saw the look of desperation in Horatio's eye. At that moment": "",
"Gozman burst into the compartment, red-faced.": "",
"Well, that concludes my reading. I'll be selling signed copies of the book by the front desk. Thanks for listening!": "Well, đó là phần cuối của phần đọc sách. Tôi sẽ được bán bản sao có chữ ký ở quầy lễ tân. Cảm ơn đã lắng nghe!",
"Abysmal...": "",
"Not a single piece in the entire collection.": "Không phải là mảnh duy nhất trong toàn bộ bộ sưu tập.",
"My bracelet is gone! I know I had it on when I got here... ": "Vòng tay của tôi bị mất rồi! Tôi nhớ là mình đã để nó ở đâu đây...",
"Could she have dropped it nearby?": "Chắc cô ấy bỏ nó ở đâu đây?",
"Hey, go long!": "",
"Heh... Nice try.": "",
"I'm going to be the first professional gridball player from Stardew Valley... There's no doubt in my mind.": "Tôi sẽ là cầu thủ bóng bầu dục chuyên nghiệp đầu tiên từ thung lũng Stardew... Không thể nghi ngờ hơn nữa.",
"I already led my school's team to the regional playoffs... Now I'm just training and getting stronger so I can claim my spot on the roster of the Zuzu City Tunnelers. You just wait!": "Tôi đã dẫn đắt đội ở trường vào vòng play-off của khu vực... Bây giờ tôi đang luyện tập và trở nên mạnh mẽ hơn thì tôi sẽ khẳng định được vị trí của mình trong Zuzu City Tunnelers. Hãy đợi đó! ",
"*sniff*...": "*phớt lờ*...",
"I still remember her well... she'd make salted radish sandwiches for lunch... and toss the gridball with me in the back yard.": "Tôi nhớ cô ấy lắm... cô ấy làm món bánh mì củ cải muối cho bữa trưa... và cùng chơi bóng bầu dục với tôi ở ngoài sân nữa.",
"She took good care of me... and I was too young to really say 'thanks'. Now she's gone forever.": "Cô ấy chăm lo cho tôi rất cẩn thận... và tôi còn quá nhỏ để thực sự nói 2 từ 'cảm ơn'. Nhưng bây giờ thì cô ấy ra đi mãi mãi.",
"This is the only keepsake I have left... her secret music box.": "Tôi chỉ có duy nhất kỉ vật này... chiếc hộp âm nhạc bí mật của cô ấy.",
"Get over it. Life is hard for everyone.": "Hãy bỏ qua nó đi. Cuộc sống đôi lúc có những khó khăn mà mình phải vượt qua.",
"I like this weather because it makes everyone disappear... you know?": "Tôi thích thời tiết này bởi vì mọi người đều biến mất trong lúc mưa... bạn biết không?",
"Here... There's room for two.": "ở đây... có một chỗ trú mưa này.",
"Look... I fixed up that old rowboat that's been sitting by my house. Pretty nice, huh?": "Nhìn này... Tôi đã sửa lại cái thuyền cũ buộc ở kế bên nhà tôi này. Tuyệt chứ, huh?",
"Actually, that's not true at all. I would've finished it either way.": "Trên thực tế thì đó không phải là thật. Anh đã từng tự nhủ sẽ hoàn thành nó với bất kì giá nào.",
"But I am grateful that you believed in me... in my vision. And, well...": "Nhưng anh cảm thấy biết ơn vì bạn đã tin tưởng anh... theo anh là vậy. Và, well...",
"Um... @player? How do I say this...": "Um.. @player? Sẽ như thế nào nếu anh nói...",
"...Let's see, how do I put this...?": "... Xem nào, anh phải đặt cái này như thế nào đây...?",
"For once, I'm at a loss for words...": "Có một lần, từ ngữ trong anh đều biến mất...",
"@player? You're trembling...": "@player? Em đang lo sợ kìa...",
"We'd better head back before the southern wind picks up.": "Tốt nhất chúng ta nên trở về trước khi gió hướng nam đổ vào.",
"Look at the valley from here... it finally looks like 'Home'.": "Nhìn thung lũng từ đây... nó có cảm giác như là 'nhà' vậy.",
"Hello @player. Nice day, isn't it?": "Chào @player. Ngày tốt lành chứ?",
"Our Dad used to take us to the beach on sunny days like this.": "Ba của chúng tôi đã mang chúng tôi đến bờ biển vào ngày ngập nắng.",
"Is Dad ever going to come home?": "Bố sẽ dự định về nhà chứ?",
"But I heard some grown-ups saying that... that all of our troops are getting shot to pieces.": "Nhưng con nghe nói là... những người lính đã bị bắn rất nhiều.",
"Don't believe everything you hear!": "Đừng tin vào bất kì điều gì con nghe được.",
"To be honest, I have no idea if my old man will come back... We've all read the reports. Our soldiers are falling by the thousands.": "Thành thật mà nói thì, tôi không tin là anh ấy sẽ trở lại... Chúng ta đã đọc những bản báo cáo. Quân đội của chúng ta đang thất bại rất nhiều.",
"You did the right thing. Kids should have hope.": "Bạn nghĩ đúng đó. Bọn trẻ nên có một ít hy vọng.",
"Hey did I tell you the band's starting to come together?": "Hey, tôi đã nói với bạn ban nhạc đã đến cùng nhau chưa?",
"Yeah! It turns out Abigail's a pretty good drummer. And Sebastian seemed to really want her in the band...": "",
"Heard there was a newcomer in town... Good to finally meet ya.": "Tôi nghe nói rằng có người mới đến thị trấn... Hãy đến gặp họ nhé.",
"Ah... I'm still tryin' to unwind from a month out on the salty seas...": "Ah... Tôi vẫn đang cố gắng thư giãn từ một tháng nay ở biển...",
"It's important to me that the art o' fishing stays alive. And hey, maybe you'll buy somethin' from the shop once in a while.": "Điều đó rất quan trọng với tôi khi nghệ thuật câu cá vẫn tồn tại. Và hey, có thể bạn sẽ cần mua một số thứ ở cửa hàng ít nhất một lần.",
"There's good water here in the valley. All kinds o' fish.": "Có nguồn nước rất tốt ở thung lũng. Có tất cả các loại cá.",
"Hello! You must be @player.": "Chào! Bạn có phải là @player.",
"I'm Robin, the local carpenter. Mayor Lewis sent me here to fetch you and show you the way to your new home. He's there right now, tidying things up for your arrival.": "",
"Sure, it's a bit overgrown, but there's some good soil underneath that mess!": "Chắc chắn rồi, cỏ đã mọc um tùm, nhưng mà bên dưới đống hỗn độn là nguồn đất tươi tốt!",
"With a little dedication you'll have it cleaned up in no time.": "Với một ít thời gian bạn sẽ dọn dẹp nó sạch sẽ rất nhanh đó.",
"Rustic? That's one way to put it...": "Quê mùa? Nhưng nó không phải của cháu...",
"'Crusty' might be a little more apt, though.": "'Khó tính' đôi khi ",
"Don't listen to her, @player. She's just trying to make you dissatisfied so that you buy one of her house upgrades.": "Đừng nghe cô ấy nói, @player. Cô ấy chỉ là đang cố gắng khiến cháu mất lòng thế nên bạn phải nhờ cô ấy nâng cấp nhà.",
"Alright, everyone... let's get in the bus!": "Tốt rồi, mọi người... hãy đến trạm xe buýt nào!",
"Okay, here we are... wish me luck!": "Okay, mọi người đã có mặt... chúc tôi may mắn nào!",
"Hi @player. I knew you'd be passing through here today.": "Hi @player. Tôi biết bạn sẽ ở lại đây ngày hôm nay.",
"KEL: Didn't you see me at the art show? I came all the way from Zuzu City to see your sculptures.": "KEL: Cô không thấy tôi ở buổi triển lãm à? Tôi vượt tất cả các con đường từ thành phố Zuzu tới đây để được xem tận mắt các tác phẩm điêu khắc của ông đấy...",
"KEL: I want things to go back to the way they were... I miss you, babe.": "KEL: Tôi muốn mọi thứ",
"You never supported my art before... now that I've had some success you want me back? You make me sick.": "Bạn không bao giờ động viên về nghệ thuật của tôi trước đây... và bây giờ tôi đã có một số thành công bạn muốn tôi trở lại? Bạn làm tôi phát ốm.",
"Well, he'll make it... but that was pretty violent, @player.": "Vâng, anh ta sẽ làm nó... nhưng nó khá bạo lực, @player.",
"Let's find a more secluded spot this time...": "Hãy tìm một nơi hẻo lánh hơn trong thời gian này ...",
"Well, the picnic didn't pan out like I wanted it to.": "Vâng, các bữa ăn ngoài trời không như tôi mong muốn",
"KEL: I found your online art store... weren't you wondering about the 'Mr. K' who kept buying all your sculptures?": "KEL: Tôi tìm thấy cửa hàng nghệ thuật trực tuyến của bạn... Tại sao bạn không tự hỏi 'ông K 'người sẽ mua tất cả các tác phẩm điêu khắc của bạn?",
"You're 'Mr. K'? I... I thought it was just a rich guy who truly loved my art.": "Bạn đang nói đến 'ông K '? Tôi... tôi nghĩ đó chỉ là một anh chàng giàu có thực sự yêu nghệ thuật của tôi.",
"You never supported my art before... now that I've had some success you want me back? You make me sick.": "Bạn không bao giờ hỗ trợ nghệ thuật của tôi trước đây... và bây giờ tôi đã có một số thành công bạn muốn tôi trở lại? Bạn làm tôi phát ốm.",
"Well, he's fine... but that was pretty violent, @player.": "Vâng, anh ta sẽ làm nó... nhưng nó khá bạo lực, @player.",
"Let's find a more secluded spot this time...": "Hãy tìm một nơi hẻo lánh hơn trong thời gian này ...",
"Well, the picnic didn't pan out like I wanted it to.": "Vâng, các bữa ăn ngoài trời không như tôi mong muốn.",
"@player's a better man than you in every respect! ": "@player là một người tốt hơn so với bạn đáng được tôn trọng!",
"@player's a better person than you in every respect!": "@player là một người tốt hơn so với bạn đáng được tôn trọng!",
"Now get out of here and never come back!": "Bây giờ ra khỏi đây và không bao giờ trở lại!",
"Let's go, @player. I don't think Kel will be bothering us anymore.": "Hãy đi đi, @player. Tôi không nghĩ rằng Kel sẽ làm phiền chúng ta nữa",
"Let's find a more secluded spot this time...": "Hãy tìm một nơi hẻo lánh hơn thời gian này ...",
"Well, the picnic didn't pan out like I wanted it to.": "Vâng, các bữa ăn ngoài trời không như tôi mong muốn.",
"Oh, @player! It's perfect timing that you showed up.": "Oh, @player! Đó là thời gian hoàn hảo mà bạn thấy.",
"I brought the children on a little field trip into the countryside.": "Tôi mang con trên một chuyến đi thực tế nhỏ vào các vùng nông thôn.",
"You know all about life in the country, right?": "Bạn biết tất cả về cuộc sống ở đất nước này, phải không?",
"No... I can't stand kids.": "Không, tôi không phải đứa trẻ",
"Jas! Vincent! May I have your attention please!": "James! Vincent! Tôi có thể có sự chú ý của bạn xin vui lòng!",
"I have a very special guest here to talk to you today... our very own local farmer, @player.": "Tôi có một vị khách rất đặc biệt ở đây để nói chuyện với bạn ngày hôm nay... nông dân địa phương rất nổi tiếng của chúng tôi, @player.",
"He has first-hand experience living in the countryside... so he knows all about the valley's 'natural resources'!": "Anh ấy có kinh nghiệm sống ở nông thôn... và anh ấy biết tất cả về 'tài nguyên thiên nhiên' của thung lũng!",
"She has first-hand experience living in the countryside... so she knows all about the valley's 'natural resources'!": "Cố ây có kinh nghiệm sống ở nông thôn... và cô ấy biết tất cả về 'tài nguyên thiên nhiên' của thung lũng!",
"Can anyone tell me what a 'natural resource' is?": "Bất cứ ai có thể cho tôi biết thế nào là \"tài nguyên\"?",
"Okay, now let's give @player our full attention.": "Được rồi, @player bây giờ hãy cho chúng tôi biết những gì chúng tôi quan tâm.",
"Country life is all about farming.": "Đời sống đất nước về nông nghiệp.",
"Country life is all about gathering from the wild.": "Đời sống đất nước về thu thập từ tự nhiên.",
"The water around here is teeming with fresh seafood.": "Các nước xung quanh ở đây là đầy ắp hải sản tươi sống.",
"You'll find no better lumber south of Grampleton.": "Bạn sẽ tìm thấy không có gỗ nào tốt hơn khi về phía nam Grampleton.",
"Yes, Vincent?": "Có, Vincent?",
"Mr. @player, are you going to marry Miss Penny?": "ông @player, khi nào ông sẽ kết hôn với Hoa hậu Penny?",
"Ms. @player... Um, do you have a boyfriend?": "Bà @player... Um, bà đã có bạn trai chưa?",
"Vincent! That's not an appropriate question! Behave yourself, or I'll have to take away all your star points for the day.": "Vincent! Đó không phải là một câu hỏi thích hợp! Cư xử tốt hơn, hoặc tôi sẽ phải lấy đi tất cả các điểm sao của bạn trong ngày.",
"The valley's air and grass are perfect for raising animals.": "Các thung lũng có không khí và cỏ rất hoàn hảo cho chăn nuôi.",
"Yes, Vincent?": "Vâng, Vincent?",
"Um, Farmer @player? If I eat your veggies will I grow up strong like my big brother Sam?": "Um, Nông dân @player? Nếu tôi ăn rau của bạn tôi sẽ lớn lên mạnh mẽ như người anh lớn của tôi Sam không?",
"Vincent! It's not good to gossip!": "Vincent! Điêu đó không tốt để buôn chuyện!",
"Yes, Vincent?": "Vâng, Vincent?",
"Farmer @player? Can I put a saddle on one of your cows and ride it into town? I wanna be a real cowboy!": "Nông dân @player? Tôi có thể đặt một yên ngựa trên một trong những con bò của bạn và đi xe vào thành phố? Tôi muốn là một cao bồi thực sự!",
"Vincent! Behave yourself. Mr. @player makes his living working on the farm! It's not a playground.": "Vincent! Hãy xử sự đúng mực. Cuộc sống của ông @player là làm việc trên nông trại! Nó không phải là một trò chơi.",
"Vincent! Behave yourself. Ms. @player makes her living working on the farm! It's not a playground.": "Vincent! Hãy xử sự đúng mực. Cuộc sống của bà @player là làm việc trên nông trại! Nó không phải là một trò chơi.",
"Yes, Vincent?": "Vâng, Vincent?",
"Farmer @player? Is it true that goblins live deep in the caves... and that they like to kidnap little girls for their dinner?": "Nông dân @player? Có đúng là yêu tinh sống sâu trong các hang động... và họ muốn bắt cóc bé gái cho bữa ăn tối của họ?",
"Vincent! You're scaring Jas. Let's not talk about monsters.": "Vincent! Bạn đang dọa Jas. Chúng ta không nói về những con quái vật.",
"Well, that's probably enough for today. You two run along and play.": "Vâng, có lẽ đó là đủ cho ngày hôm nay. Hai người hãy cùng chơi.",
"It's a lot of work to take care of these kids...": "Có rất nhiều công việc để chăm sóc những đứa trẻ ...",
"I haven't really thought about it.": "Tôi đã không thực sự nghĩ về nó.",
"I guess so. It's a natural urge.": "Tôi đoán vậy. Đó là một sự thôi thúc tự nhiên.",
"No, I don't think I'd be good at it.": "Không, tôi không nghĩ mình sẽ làm tốt nó.",
"Well, I'm glad you showed up, @player. I think the kids had a great time.": "Vâng, tôi rất vui vì bạn đã cho biết, @player. Tôi nghĩ rằng những đứa trẻ đã có một thời gian tuyệt vời.",
"Professor Gunther? The man who runs the museum? Why do you think he has it?": "Giáo sư Gunther? Người đàn ông chạy vào bảo tàng? Tại sao bạn nghĩ rằng anh ta có nó?",
"I saw a big rusty old key fall out of his pocket one time.": "Tôi đã thấy một chìa khóa cũ gỉ rơi ra khỏi túi của ông ấy.",
"A creepy sewer door like this has just got to be a match for a big rusty old key.": "Một cánh cửa cống đáng sợ như thế này vừa nhận được một trận đấu cho một chìa khóa cũ gỉ.",
"Up late, huh?": "Muôn rồi à?",
"Here, have a cold one.": "Ở đây bị cảm lạnh mất.",
"You ever feel like... no matter what you do, you're gonna fail?": "Bạn đã bao giờ cảm thấy như... không có vấn đề gì bạn làm, bạn sẽ thất bại?",
"I just feel like no matter how hard I try... I'm not strong enough to climb out of that hole.": "Tôi chỉ cảm thấy như không có gì khó khăn khi tôi cố gắng... Tôi không đủ mạnh để leo ra khỏi lỗ đó",
"Heh... fast drinker, huh? Man after my own heart.": "Heh. uống nhanh, phải không? Người cùng sở thích với tôi. ",
"Heh... fast drinker, huh? Woman after my own heart.": "Heh. uống nhanh, phải không? Người cùng sở thích với tôi. ",
"Urgghh! I always clean under the cushions! It's YOUR turn this week!": "Urgh! Anh luôn luôn làm sạch đệm! Tuần này đến lượt EM!",
"You're being childish, Haley. I do the vast majority of work in this house, and you know it.": "Anh đang trẻ con, Haley. Em làm đại đa số làm việc trong ngôi nhà này, và bạn biết vậy. ",
"He has a name, you know.": "Cậu bé có một cái tên, bạn biết.",
"She has a name, you know.": "Cô bé một cái tên, bạn biết.",
"Hey, I bet you'll understand my point of view here.": "Hey, tôi đặt cược bạn sẽ hiểu được quan điểm của tôi ở đây.",
"*sigh*... I'm really sorry to involve you in this, @player. Haley is complaining because I asked her to clean under the cushions.": "*Thở dài *... Tôi thực sự xin lỗi đến bạn trong việc này, @player. Haley là phàn nàn vì tôi hỏi cô ấy đã làm sạch đệm.",
"Haley, why not have this be your one weekly job?": "Haley, tại sao không coi điều này là công việc một tuần của bạn?",
"Emily, take the high road and do it this time.": "Emily, đi theo đường lớn và làm điều đó lúc này.",
"Alright, you win. I guess this can be my job every week. Then there won't be any reason to argue over it.": "Được rồi, bạn giành chiến thắng. Tôi đoán đây có thể là công việc của tôi mỗi tuần. Sau đó, sẽ không có lý do gì để bàn cãi về nó.",
"*sigh*... I guess I'll just do it, then...": "* Thở dài *... Tôi đoán tôi sẽ chỉ làm điều đó, sau đó ...",
"Say... you're pretty strong, aren't you?": "Say... bạn đang khá mạnh, phải không?",
"Hey, you did it! You're stronger than you look!": "Hey, bạn đã làm nó! Bạn đang mạnh hơn bạn thấy!",
"Come in! Just make sure to close the door quickly behind you!": "Mời vào! Chỉ cần chắc chắn đã đóng cửa phía sau bạn nhẹ nhàng !",
"@player, you're here!": "@player, bạn đang ở đây!",
"Welcome to my brand new dark room!": "Chào mừng đến với thương hiệu phòng tối mới của tôi!",
"So... what do you think?": "Vậy bạn nghĩ như thế nào?",
"What does it do?": "Nó làm gì?",
"I've seen better.": "Tôi đã nhìn thấy tốt hơn.",
"Make an excuse and leave.": "Lấy một cái cớ và để lại.",
"One moment...": "Một khoảnh khắc .",
"Now, let these sounds and motions carry you away to a new plane of consciousness.": "Bây giờ, hãy để những âm thanh và chuyển động mang theo bạn đi đến một trình độ mới của ý thức.",
"So, what did you think?": "Vì vậy, bạn đã nghĩ gì?",
"That was amazing!": "Điều đó thật tuyệt vời!",
"That was embarrassing...": "Đó là đáng xấu hổ ...",
"(Say nothing and do a slow clap)": "(Không nói gì và làm một tiếng chập)",
"Phew... that was quite a workout...": "Phù... Nó đã hoàn thành một buổi tập ...",
"I haven't been this sweaty since I ordered the pepper platter at Abigail's graduation fiesta!": "Đã lâu lắm rồi tôi không được ra đây mồ hôi kể từ khi tôi tốt nghiệp Abigail's ",
"...Well, I'd better take a shower. See you later.": "... Vâng, tôi muốn tham gia tốt hơn với vòi hoa sen. Hẹn gặp lại.",
"Don't tell anyone about the dance. I want to surprise them, too.": "Đừng nói cho ai biết về khiêu vũ. Tôi muốn làm họ ngạc nhiên.",
"Sorry I'm all disheveled... I didn't know you were coming over.": "Xin lỗi tôi là tất cả rối bời... Tôi không biết bạn đến sớm hơn.",
"Hey, I think I hear a plane overhead...": "Hey, tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy một máy bay trên cao...",
"@player, get over here!": "@player, vượt qua đây!",
"Look!": "Nhìn!",
"As a kid, my dream was always to be a pilot.": "Khi còn bé, giấc mơ của tôi đã luôn luôn được làm một phi công.",
"...But with my bad eyesight and a crippling fear of heights, that dream started to fade away.": "... Nhưng vì thị lực kém của tôi và một nỗi sợ hãi về độ cao, ước mơ đó bắt đầu mờ dần.",
"I've grown to accept my station in life. Not everyone can achieve their dreams... that's just the way the world is.": "Tôi đã trưởng thành và chấp nhận cuộc sống tôi. Không phải ai cũng có thể đạt được ước mơ của mình.",
"Hey, let me show you my model airplanes. I just finished the new TR-Starbird deluxe set.": "Hey, hãy để tôi chỉ cho bạn máy bay mô hình của tôi . Tôi chỉ cần hoàn thành các thiết lập TR-Starbird.",
"*sigh*... I'm so sick of preparing these samples...": "* Thở dài * Mình phát ốm khi phải chuẩn bị những mẫu thử nghiệm này...",
"...But with my bad eyesight and a crippling fear of heights, that dream started to fade away.": "...Nhưng vì thực lực kém và bệnh sợ độ cao của anh, ước mơ đó đã dần bị quên lãng.",
"Er... I mean!... Standard ground report: Wind at 3 Clicks, 36 Degrees North of West. Ground Temperature at 42 Kraggs. Humidity 53%. Dr. H out!0": "à...ý tôi là!...Tiêu chuẩn mặt đất, báo cáo: Gió ở hướng 3 giờ, 36 độ Tây Bắc. Nhiệt độ mặt đất tầm khoảng 42 độ Kraggs. Bác sĩ. H, hết! 0",
"He was always nagging me to go back to school and study business or medicine... something with a lot of money in it.": "Anh ấy luôn cằn nhằn và bắt tôi quay trở lại trường học và nghiên cứu về kinh doanh hoặc y học... thứ gì có thể kiếm được nhiều tiền.",
"I've grown to accept my station in life. Not everyone can achieve their dreams... that's just the way the world is.": "Anh đã trưởng thành và chấp nhận điều đó. Không phải ai cũng có thể theo đuổi ước mơ của mình... cuộc sống là vậy mà.",
"Thanks for being patient with me, Doctor Harvey.": "Cảm ơn vì đã tha lỗi cho em, bác sĩ Harvey.",
"I'm your doctor, George. That's who I am...": "Cháu là bác sĩ của ông, thưa ông. Để trả lời cho câu hỏi của ông...",
"I'd like you to reduce your sodium intake, and try to get some moderate exercise with your arms.": "Cháu muốn ông làm giảm lượng hóa chất trong người lại, và cố gắng tập vài bài tập thể dục với tay của mình. ",
"Just make sure not to overwork yourself on that farm!": "Chỉ cần chắc chắn rằng em không để bản thân mình làm việc quá sức ở nông trại!",
"We had an apartment together, back in the city.": "Chúng tôi đã có một căn hộ chung với nhau, ở trong thành phố.",
"She was always nagging me to go back to school and study business or medicine... something with a lot of money in it.": "Cô ấy luôn cằn nhằn và bắt tôi quay trở lại trường học và nghiên cứu về kinh doanh hoặc y học... thứ gì có thể kiếm được nhiều tiền.",
"Maybe it's better to be practical and realistic... for all I know my art career will never pan out and I'll live my final years in squalor.": "Có lẽ sẽ tốt hơn nếu tôi làm thứ gì đó thực tế hơn... Tôi biết sự nghiệp nghệ thuật của tôi sẽ không bao giờ bị phỉ báng và tôi sẽ sống với nó đến hết quảng đời còn lại.",
"Maybe you're right... my life would've been a lot easier if I had stayed.": "Có thể bạn đúng... cuộc sống của tôi sẽ dễ dàng hơn nếu tôi ở lại thành phố.",
"Anyway... Thanks for giving me this idea, @player. So far, it's been really successful! This is really going to give me the funding I need to keep working on art full-time.": "Dù sao thì... Cảm ơn đã nói cho tôi ý tưởng này, @player. Đến bây giờ thì, nó đã thực sự thành công rồi!",
"Don't worry about the sample, we'll just get another one.": "Đừng quá lo lắng về các mẫu thử nghiệm, chúng ta sẽ tiến hành làm lại cái khác.",
"Not so fast! I'd like to get a second opinion from this young man.": "Đừng! Ta muốn nghe ý kiến từ cậu trai này.",
"Not so fast! I'd like to get a second opinion from this young lady.": "Đừng! Ta muốn nghe ý kiến từ cô gái này.",
"You see, my records indicate that you're due for your annual checkup!": "Em thấy đấy, trong hồ sơ của anh chỉ ra rằng em đã trễ hẹn khám sức khỏe của mình rồi.",
"Just scoop it off the floor. He won't know the difference.": "Hãy dọn dẹp hết nó đi. Anh ấy sẽ không biết được chuyện gì đã xảy ra đâu.",
"Hmmm... interesting. I guess that could set the wheels in motion to making Pelican Town a true art destination...": "Hmm... thú vị đấy. Tôi nghĩ tôi sẽ thực hiện rất nhiều thứ để biến thị trấn Pelican thành điểm đến nghệ thuật đích thực.",

Mình không rõ các bạn edit kiểu gì, hay thậm chí là có edit hay không mà lại để cả những lỗi vô cùng sơ đẳng, cá biệt có những câu copy nguyên văn google dịch, ví dụ:
"Jas! Vincent! May I have your attention please!"
"James! Vincent! Tôi có thể có sự chú ý của bạn xin vui lòng!",
Còn đây là google dịch, chú ý là google nó tự sửa cái tên Jas thành James và bạn nào 'dịch' câu này cũng *** biết mà sửa lại nữa
Và có những câu các bạn còn thua cả google:
"During the night, you gave birth to a baby boy."
"Suốt đêm, @Key làm sinh nhật cho cậu bé."
 

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội
Cái đó các bạn phải tự làm thôi, mình không có ý định tham gia dự án này.



Mình không rõ các bạn edit kiểu gì, hay thậm chí là có edit hay không mà lại để cả những lỗi vô cùng sơ đẳng, cá biệt có những câu copy nguyên văn google dịch, ví dụ:

Còn đây là google dịch, chú ý là google nó tự sửa cái tên Jas thành James và bạn nào 'dịch' câu này cũng *** biết mà sửa lại nữa
Và có những câu các bạn còn thua cả google:
Cám ơn bạn đã ngồi xem lỗi từng câu. Nhóm sẽ tiếp nhận và tiến hành làm việc.
 

thanvohoang

Làm dâu trăm họ
Dịch Giả
25/12/15
282
386
63
30
File Stardew Valley.exe việt hóa bị lỗi khi dùng với StardewModdingAPI: Khi nhấn load save màn hình đen thui
 
Chỉnh sửa cuối:

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội
File Stardew Valley.exe việt hóa bị lỗi khi dùng với StardewModdingAPI: Khi nhấn load save màn hình đen thui
File việt hóa là một mod chạy song song với game nên nó không tương thích với SMAPI. Do đó chơi việt hóa sẽ không cài được mod trừ khi giải nén mod trực tiếp vào thư mục nguồn.
 

khoanhuynh97

Thành viên cấp 1
30/1/16
31
5
8
26
Đà Nẵng
Dịch thì 90% google dịch.
Đến cả cái thông báo viết cũng sai chính tả.
Mà còn làm ra vẻ bản dịch quý hóa kênh youtuber kém cỏi thì không được chơi sớm.
Rất ít khi quan tâm phê bình các project khác nhưng trò hề này hơi bị lố.
Mình chưa chơi bản Việt Hóa cơ mà tự nhiên thấy cái cách làm việc của bạn trưởng nhóm việt hóa nên muốn like cho thím... Game này có wiki nên tiếng anh tầm trung chơi cũng hiểu hết...
 
  • Like
Reactions: kaka2016

RomHackingVN

Culi Đa Cấp
Ban Quản Trị
10/11/15
2,250
16,511
113
Trái Đất
www.gametiengviet.com
Từng tham gia nhiều dự án dịch game, đa phần các dự án mà mình tham gia đều trải qua nhiều thăng trầm, nên có thể hiểu được sai sót là điều không thể tránh. Dịch game để thỏa mãn đam mê cho nên tốt nhất nên thoải mái mà dịch, tôi thấy các bạn đặt deadline là ngày 2 tháng 9, đồng nghĩa với các bạn đang đặt cho mình một giới hạn để cả đội cùng chạy nước rút, đồng nghĩa với các bạn đang gánh một trách nhiệm với cả cộng đồng. Mong chờ bản Việt Hóa hoàn chỉnh từ các bạn.
 
  • Like
Reactions: maxpayne181991

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội
Từng tham gia nhiều dự án dịch game, đa phần các dự án mà mình tham gia đều trải qua nhiều thăng trầm, nên có thể hiểu được sai sót là điều không thể tránh. Dịch game để thỏa mãn đam mê cho nên tốt nhất nên thoải mái mà dịch, tôi thấy các bạn đặt deadline là ngày 2 tháng 9, đồng nghĩa với các bạn đang đặt cho mình một giới hạn để cả đội cùng chạy nước rút, đồng nghĩa với các bạn đang gánh một trách nhiệm với cả cộng đồng. Mong chờ bản Việt Hóa hoàn chỉnh từ các bạn.

Mùng 2 tháng 9 là "dự kiến" ra mắt bản dịch hoàn thiện. Tuy nhiên cũng vẫn còn việc sửa lỗi dịch thuật và sửa lỗi crash game phía sau. Mình cũng chứng kiến nhiều bản dịch của nhiều tựa game bị một số bạn không thích ném đá. Tuy nhiên mình vẫn làm theo tiến trình của nhóm. Không có gì thay đổi. Cám ơn AD đã ủng hộ nhóm.
 

Út Ken

Thành viên mới
23/7/16
7
0
1
27
Đồng Nai
Cho hỏi nhóm dịch có tính dịch phần dialog ko nếu có thì thôi còn ko mình nhận dịch phụ vài char cho
 

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội
Cho hỏi nhóm dịch có tính dịch phần dialog ko nếu có thì thôi còn ko mình nhận dịch phụ vài char cho
Hiện nhóm đang dịch dialogue nhé.
Và dịch lại 90% google mà mấy bạn kia bản nữa.
Bạn tham gia có thể đăng kí ở link #1
 

Út Ken

Thành viên mới
23/7/16
7
0
1
27
Đồng Nai
Đã edit và dịch thuật 1 nửa dialog của haley nhóm dịch cần chú ý hơn vấn đề edit toàn thấy gg dịch -_- tới cả xưng hô cũng sai
 

sonmo

Thành viên mới
27/8/16
1
0
1
28
hai phong
Máy mình dùng Win 10 khi chơi đc 3 p là màn hình nhòe và trắng hết k thấy gì cả.có ai biết lỗi gì k ?
 

subedod

Thành viên cấp 3
26/2/16
47
570
83
31
Hà Nội

MrGunPro

Thành viên mới
28/8/16
1
0
1
25
69 Ba Hung
Cám ơn bạn đã phát hiện lỗi dịch thuật, bạn làm ơn biên dịch lại các câu trên cho hoàn thiện giúp nhóm.
Cho mình hỏi,bạn biết cách sửa lỗi Stopped Working ko ? Mình tìm mọi cách mà ko được
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Chào mừng bạn đến với Cộng Đồng Game Tiếng Việt
Hãy đăng ký thành viên để đễ dàng theo dõi các chủ đề và các bản Việt Ngữ mà bạn đang quan tâm! Hoàn toàn miễn phí!.
Đăng ký ngay